Tôn giáo 宗教
Diṭthi – Dṛṣṭi
Religion
(2025)
***
File PDF: Tôn giáo 宗教 Diṭthi – Dṛṣṭi Religion (2025)
Nội dung
1. Khái niệm về tín ngưỡng và tôn giáo.
1.1. Tín ngưỡng.
1.2. Tôn giáo (= Tông giáo).
1.3. Sự giống và khác giữa tín ngưỡng với tôn giáo.
2. Tin - Niềm tin.
2.1. Tin.
2.2. Niềm tin.
1) Niềm tin và Đức tin.
- Niềm tin (Nôm: 念信; E: belief; F: croyance)
- Đức tin (Nôm: 德信; E: faith; F: foi)
- Tín ngưỡng 信仰 # Tôn giáo 尊教 (P: Diṭthi; S: Dṛṣṭi; E: Faith; F: Foi)
2) Chánh tín và Mê tín.
3) Sùng tín và Cuồng tín.
2.3. Niềm tin và lý trí.
2.4. Niềm tin theo quan điểm của tâm lý học hiện đại.
2.5. Niềm tin nơi đạo Phật và Đức tin nơi đạo Chúa.
2.6. Niềm tin - Đức tin theo các danh nhân trí thức.
3. Tín ngưỡng.
3.1. Cộng đồng tộc người.
3.2. Tín ngưỡng qua các thời đại.
3.3. Các hình thức phổ biến của tín ngưỡng nguyên thủy.
1. Vật tổ giáo (E: Totemism) 2. Ma thuật giáo (E: Magicism).
3. Bái vật giáo (E: Fetishism) 4. Vật linh giáo (E: Animism).
5. Sama giáo (E: Shamanism).
4. Tôn giáo.
4.1. Định nghĩa tôn giáo.
4.2. Phân loại tôn giáo
1. Tôn giáo dân tộc 2. Tôn giáo thế giới.
3. Tôn giáo hữu thần 4. Tôn giáo vô thần.
5. Tôn giáo hữu thần và Tôn giáo vô thần.
5.1. Tôn giáo hữu thần (= tôn giáo thần quyền, tôn giáo mặc khải).
1) Tại Ấn Độ.
1- Đạo Hindu (E: Hinduism) 2- Đạo Sikh (E: Sikhism).
2) Tại Trung Hoa:
- Đạo Thiên.
3) Tại Việt Nam:
1- Đạo Mẫu. 2- Đạo Cao Đài.
4) Tại Nhật Bản:
- Đạo Shinto (E: Shintoism):
5) Tại Do Thái và gốc Do Thái.
1- Đạo Do Thái (E: Judaism) 2- Đạo Kitô (E: Catholisism).
3- Đạo Tin Lành (E: Protestantism) 4- Đạo Hồi (E: Islamism).
6) Tại Iran.
- Đạo Baha’i (E: Baháʼí Faith)
5.2. Tôn giáo vô thần (= tôn giáo nhân bản, tôn giáo tự nhiên).
1) Tại Trung Hoa.
1- Đạo Khổng (E: Confucianism) 2- Đạo Lão (E: Taoism)
2) Tại Ấn Độ.
1- Đạo Jaina (E: Jainism) 2- Đạo Phật (E: Buddhism)
6. Tôn giáo học (E: Religious Studies).
6.1. Tôn giáo học vĩ mô (E: Macro-level religion).
1) Nhân loại học tôn giáo. 2) Xã hội học tôn giáo.
3) Tâm lý học tôn giáo. 4) Ngôn ngữ học tôn giáo.
5) Văn hóa học tôn giáo.
6.2. Tôn giáo học vi mô (E: Micro-level religion).
1) Tôn giáo và tình cảm. 2) Tôn giáo và lý trí.
3) Tôn giáo và ý chí. 4) Tôn giáo và chân lý.
7. Phê phán tôn giáo (E: Criticism of religion).
7.1. Phê phán tôn giáo của vô thần thuyết.
1) Khía cạnh tự nhiên học. 2) Khía cạnh xã hội học.
7.2. Phê phán tôn giáo ngoài vô thần thuyết.
7.3. Tự do tôn giáo (E: Freedom of religion).
1) Về phương diện xã hội.
2) Về phương diện cá nhân.
1. Hướng tới phép lạ (Chân lý chủ quan; E: Subjective truth).
2. Hướng tới sự thật (Chân lý khách quan; E: Objective truth).
7.4. Tự do tôn giáo tại Việt Nam.
8. Sự tồn tại của tôn giáo (E: The existence of religion).
8.1. Con đường hiện thực của Tôn giáo với con người.
1) Quan điểm của danh nhân trí thức về con người.
2) Quan điểm theo tôn giáo học về con người.
1. Với tôn giáo hữu thần.
2. Với tôn giáo vô thần.
3) Quan điểm theo tâm lý học về con người.
1. Yếu tố vật chất.
2. Yếu tố tình cảm.
- Hình thức bên ngoài.
- Nội dung bên trong.
3. Yếu tố lý trí.
- Kitô giáo với Thần học (E: Theology).
- Phật giáo với Phật học (E: Buddhology).
4. Yếu tố chân lý (tâm linh).
- Hiệp thông với Thượng Đế mặc khải (上帝; E: Revealing God).
- Hiệp thông với Thượng Đế tự nhiên (上諦; E: Natural God)
8.2. Con đường hiện thực của Tôn giáo với Chính trị.
1) Vấn đề 1: Ranh giới giữa giáo quyền và chính quyền.
2) Vấn đề 2: Ảnh hưởng của tôn giáo trong sinh hoạt xã hội và chính trị.
8.3. Con đường hiện thực của Tôn giáo với Triết học và Khoa học.
1) Đặc điểm của Tôn giáo, Triết học và Khoa học.
2) Phương pháp hiện thực của Tôn giáo, Triết học và Khoa học.
3) Sự thật tối cao của Tôn giáo và Khoa học.
Bài đọc thêm.
1. Vài nét về tôn giáo tại Hoa Kỳ.
2. Vì sao Việt Nam tránh được bi kịch Thánh chiến?
3. Những từ thông thường về các cảnh giới trong tín ngưỡng-tôn giáo (Ma,
Quỷ, Thần, Thánh).
NBS : Minh Tâm (10/2012; 4/2017; 7/2025)
Bình Luận Bài Viết