Ngôn ngữ sẽ trở nên chính thống khi nó được phổ biến rộng rãi, được mọi người chấp thuận và được giảng dạy ở nhà trường. Sự đa dạng về ngôn ngữ là điều rất tốt chứ không phải là điều xấu, miễn là sự “đa dạng” được người dân hiểu và chấp nhận.
Bất cứ một dân tộc nào nếu đã hình thành một nền văn học (của riêng mình), đều có hai loại văn chương: bác học và bình dân. Ngôn ngữ cũng có ngôn ngữ hàn lâm (trí thức) và ngôn ngữ đường phố (dân gian). Phê bình văn học, phê bình cách sử dụng ngôn ngữ là điều phải có để đất nước tiến lên.
Sự du nhập những từ ngữ nước ngoài vào ngôn ngữ Việt có mặt tích cực: là làm phong phú, đa dạng thêm tiếng Việt; nhưng nếu lạm dụng những tiếng nước ngoài, nhất là du nhập không chọn lọc, dễ dãi: như các từ ngữ thô tục, ít học, tiếng lóng… “hậu quả sẽ giống như cỏ dại lan tràn rất nhanh, dần dần lấn át không gian của vườn hoa…” nó dễ dàng sẽ giết dần ngôn ngữ chính thống, tinh hoa (được thể hiện qua sách vở, văn học).
Người xưa đã dạy: “Thay đổi mà tốt hơn, hay hơn thì hoan nghênh. Thay đổi mà xấu hơn, tệ hơn là phá hoại”. Khi sử dụng (vay mượn) những tiếng nước ngoài, đã có từ (ngữ) tương đương trong tiếng Việt thì liệu có nên chăng? Đó là kiểu lai căng, kiểu “ba rọi”!!?? Khi nói và viết tiếng Việt lại chen vào tiếng Anh, tiếng Pháp… Phải chăng đây là hiện tượng “mới lạ”, “thức thời”! hay là “tiêu cực”? và có đi ngược lại với lời dạy của Ông Cha ta: “ρhải giữ gìn vẻ đẹρ, trong sáng của tiếng Việt”.
Nếu không ngăn chặn kịp thời, loại ngôn ngữ lai căng, bát nháo, quái dị sẽ trở thành dòng chính của văn học…và khi đó thì đã quá MUỘN chăng?
Đúng vậy! như lời dạy cảnh báo của Thầy Đào Văn Bình:“Thật đau buồn! Tiếng Việt – một ngôn ngữ được tổ tiên sáng tạo, dày công vun đắp, tô bồi với một kho tàng học thuật, văn chương lừng lẫy, nay đang bị tiếng Anh lấn áp, loại bỏ giống như thời thuộc địa vậy”.
Ngẫm nghĩ: Từ lai căng tới mất gốc – vong bản mấy hồi!!??
***
Tiếng nước ngoài (vay mượn) | Từ tương đương đã có trong tiếng Việt | Ghi chú |
App (ép) | Ứng dụng. | Chương trình ứng dụng (tin học).
Application. |
Bản nhạc ấy hot lắm! | Bản nhạc ăn khách. | Bản nhạc vừa xuất hiện và được ưa chuộng, hát nhiều, bán chạy. |
Bikini | Áo tắm hai mảnh. | |
Blog | Trang (tin) chuyên đề. | Blogger: Người viết trang chuyên đề. |
Bonsai | Cây cảnh, cây kiểng, hoa kiểng. | 盆裁bồn tài (cây con trồng trong chậu). |
Boong-ke | Hầm trú ẩn. | Bunker. |
Cholesterol | Mở trong máu. | Độc tố trong máu (gây bệnh tim). |
Chùm ảnh | Một loạt (số) hình ảnh. | |
Clíp | Đoạn băng (hình) ngắn, đoạn phim ngắn. | Clip. |
Container | Kiện hàng lớn; thùng chứa hàng. | |
Cúp | Giải (thưởng). | Cup.
Người đoạt cúp là người đoạt giải. |
Đẳng cấp | Là thứ, bậc, hạng (trong xã hội).
Ví dụ: cầu thủ, nhạc sĩ đó rất đẳng cấp # cầu thủ nhà nghề; nghệ nhân tầm (cỡ) quốc tế…; chiếc xe thuộc loại đẳng cấp # chiếc xe hạng sang… | 等级
Hạn chế (nếu được) việc lạm dụng từ Hán Việt. |
Desktop | Máy điện toán (vi tính) để bàn. | |
Đi tour | Làm một chuyến du lịch. | Vé đi tour SaiGon! |
Đi trếch | Đi bộ. | Trekking.
Đi bộ (để tìm hiểu) trong rừng hay lên núi. |
Ebook | Sách điện tử. | |
Điện thư. | ||
Fan | Người hâm mộ, kẻ hâm mộ. | Nếu hâm mộ một cách điên cuồng gọi là “tín đồ” như trong lãnh vực âm nhạc, tôn giáo… |
Games | Trò chơi. | Các trò chơi trên máy (vi tính, điện thoại…). |
GDP | Tổng Sản Lượng Quốc Gia. | Gross Domestic Product. |
GI’s | Lính Mỹ. | # US Army. |
Guitar | Tây Ban Cầm. | |
Hacker | Tin tặc. | Kẻ ăn cắp hoặc phá hoại các dữ kiện của người khác qua máy điện toán (vi tính). |
Hand made | Thủ công (không phải bằng máy). | Hàng làm bằng tay. |
Hoành tráng | Quy mô, to lớn.
Ví dụ: Một cuộc diễn binh hùng tráng, một ngôi nhà bề thế, một phòng hội khang trang, một khu chợ ngăn nắp, một kiến trúc trang nhã, một lâu đài tráng lệ, một cung điện nguy nga, một ngọn núi hùng vĩ, một ngôi chùa cổ kính v.v… | 宏壯
Hiện tượng lạm dụng từ “hoành tráng” để mô tả (nhấn mạnh). Hạn chế việc lạm dụng từ Hán Việt. |
Hot girls | Những cô gái (ăn) mặc hở hang, (ăn) mặc khiêu dâm. | Ăn mặc hot! |
Hot line | “đường dây (liên lạc trực tiếp) thông báo khẩn cấp”. | Là “đường dây (liên lạc trực tiếp) thông báo khẩn cấp” thường giữa vị nguyên thủ các quốc gia với nhau. |
Hot news | Tin nóng (tin mới nhận). | Tin đó hot lắm!
Lạm dụng từ “hot” để nhấn mạnh việc mô tả sự kiện!! |
Hot seat | Đang ở vào tình thế gian nan, vô cùng bất lợi. | Hot seat tiếng lóng là “ghế điện” dành cho tử tội. |
Hot topic / Hot issue | Những vấn đề đang được bàn cãi sôi nổi. | Thường xuất hiện trong các cuộc bầu cử ở Âu Mỹ. |
Khu resort | Khu nghỉ mát, khu tịnh dưỡng. | |
Laptop | Vi tính xách tay. | |
Live music | Nhạc sống. | Nhạc sống (do ban nhạc trình diễn). |
Live show | Chương trình trực tiếp. | (không phải thu hình trước rồi phát lại). |
Máy ATM | Máy chuyển (rút) tiền tự động. | Automatic teller machine (ATM). |
Meeting | Cuộc biểu tình, buổi gặp gỡ, họp mặt. | |
Mr., Mrs., Ms & Miss | Ông, Bà, Cô, Chị v.v… | |
Nội y | Quần áo lót /đồ lót. | 内衣 .
Hạn chế (nếu được) việc dùng từ Hán Việt. |
OK, ô kê! | Dạ, vâng, có, tốt, đồng ý… | Okay. |
Phượt thủ | Dân du lịch / đi chơi. | Lượt phượt: đi bụi. |
Sexy | Hấp dẫn, hở hang, gợi dục. | Một cô gái có thân hình sexy!(hấp dẫn, gợi dục).
Cô ấy có khuôn mặt sexy! (lẳng lơ, đa tình). Một cô gái ăn mặc sexy! (hở hang, thiếu vải). |
Showbiz | Những buổi trình diễn/ giới thiệu (sản phẩm) thương mại, quảng cáo… | Show business. |
Sô | Các buổi trình diễn (văn nghệ, thời trang, nghệ thuật…). | Show. |
Sốc | Sửng sốt, choáng váng (vì quá bất ngờ). | Shock. |
Stress | Căng thẳng thần kinh. | |
Style | Kiểu, cách, lối… | |
Sút | Đá (bóng). | Shoot. |
Thị trường đang hot | Thị trường bán rất chạy | ≠ ế ẩm. |
Thiết bị siêu trường siêu trọng | Các thiết bị quá dài và quá nặng. | 设备超长超重 .
Hạn chế (nếu được) việc lạm dụng từ Hán Việt. |
Tiệm Nails | Tiệm sơn móng tay, móng chân. | Nghề Nails: Nghề sơn móng tay, móng chân. |
Tiêm vắc xin | Chích ngừa, chủng ngừa | Vaccine: thuốc chủng ngừa; Immunization: chích ngừa. |
Tiền boa, tiền tip | Tiền trà nước, tiền tặng thêm. | Pour boire (tP); tip (tA). |
Tít | Tiêu đề, nhan đề | Titre (tP); title (tA). |
Top | Đứng đầu, hàng đầu. | Top Ten: mười (người/quốc gia/hãng…) đứng đầu. |
Triều cường | Nước dâng cao. | 潮強 ( ≠ cường triều). |
Tuổi Teen, các Teen | “tuổi teen” là tuổi vị thành niên, dưới 20 tuổi.
“Các teen” là các trẻ vị thành niên. “Teen pregnant” là vị thành niên mang bầu /có thai. | Tiếng Anh: đếm số từ 13 tới 19, tất cả đều kết thúc bằng chữ teen. |
Violin/Violion | Vĩ Cầm. | |
Virus | Vi khuẩn, siêu vi trùng. | |
Visa/Passport | Nhập cảnh / xuất cảnh. | Xin visa là xin nhập cảnh. Xin passport là xin xuất cảnh. |
World Cúp | Giải túc cầu / bóng đá thế giới. | World cup. |
Xe container | Xe (vận) tải lớn, xe tải hạng nặng. | Container truck. |
Xe hybrid | Xe chạy xăng (và) điện. | Petroleum-electric hybrid vehicles. |
Xì căng đan | Chuyện (việc, vụ) tai tiếng. | Scandal. |
Nguồn tham khảo: “Tự Điển Tiếng Việt Đổi Đời” – Thầy Đào Văn Bình.
https://vi.wikipedia.org/wiki/
*
Hưởng ứng lời kêu gọi của Thầy: “…đóng góp thêm để có một bản hoàn chỉnh cho gia tài ngôn ngữ Việt Nam…” mọi người cùng chung tay, góp sức vun trồng để tiếng Việt ngày càng trong sáng, giàu đẹp hơn.
Kỳ Thanh trích dẫn và biên tập, tháng 02 năm 2022.