Học chữ Hán đã khó, còn chữ NÔM 𡨸 喃 vừa kết hợp nghĩa của chữ Hán Việt, cộng thêm cách đọc theo cách nghĩ của cá nhân (người viết) mà hình thành, đòi hỏi phải giỏi chữ Hán, phải hiểu rõ tiếng Việt...khá phức tạp, khó nhớ, khó hiểu...
Chữ Nôm thuần túy mượn dạng chữ Hán y nguyên để ghi âm tiếng Việt cổ (mượn âm Hán để viết tiếng Việt). Phép đó gọi là chữ "giả tá" (假借). Dần dần phép ghép hai chữ Hán lại với nhau, một phần gợi âm, một phần gợi ý được dùng ngày càng nhiều và có hệ thống hơn. Phép này gọi là "hình thanh" (形聲) để cấu tạo chữ mới.
Chữ NÔM là loại văn tự (ngữ tố - âm tiết) dùng để viết tiếng Việt. Đây là bộ chữ được người Việt tạo ra dựa trên chữ Hán, các bộ thủ, âm đọc và nghĩa từ vựng trong tiếng Việt. Chỉ người Việt đọc và hiểu; còn người Trung Quốc thì mù tịt. Từ thuở bắc thuộc và chống bắc thuộc để thoát Trung; Ông Cha ta luôn khao khát và hướng đến nền độc lập, tự chủ về mọi mặt…
Viết tắt: ngữ tố = ý nghĩa (Ý); âm tiết (Â); Hán Việt (HV); âm NÔM (N); nghĩa tương đương (#); chưa hiểu rõ (?).
Ghi chú:
𡨸 gồm 宁 trữ (âm tiết # Â ) + 字 tự (ngữ tố = ý nghĩa # Ý): CHỮ
喃gồm 口 khẩu (Ý) + 南 nam (Â): NÔM (lời nói của người phương Nam).
*
Mạn phép cùng các bạn thử phân tích hai bài thơ chữ Nôm mà người bạn đưa lên FB, chỉ “hai bài thơ bốn câu” mà tôi phải mất nhiều ngày…
Ví dụ 1:
偀𧗱𨨠坦種皋
朱㛪種計絏𦺓没边
𪰹𡢐𦺓奴𡘯連
皋箕𦋦𣛤爫𢧚 𨴦茹
Phân tích:
偀 ( # 英 ) gồm 亻nhân (Ý) + 英 anh (Â): ANH
𧗱 gồm 行 hành # đi (Ý) + 米 mễ (Â): VỀ
𨨠 gồm 金 kim (Ý) + 菊 cúc (Â): CUỐC (thay bộ thảo 艹 của “cúc” bằng bộ kim).
坦 gồm 土 thổ (Ý) + 旦 đán (Â): ĐẤT
種 chủng (HV) # (Â): TRỒNG
皋 cao (HV) # (Â): CAU
朱 chu (HV) # (Â): CHO
㛪 gồm 女 nữ (Ý) + 奄yêm (Â): EM
種 chủng (HV) # (Â): TRỒNG
計 kế (HV) # ké (Â): KÉ
絏 tiết (HV) # dây (trói buộc – Ý): DÂY
𦺓 gồm 艹thảo (Ý) + 朝 triều (Â): TRẦU
没 một (HV) # (Ý): MỘT
边 biên (HV) # (Â): BÊN
𪰹 gồm 日 nhật (Ý) # thời gian + 埋 mai (Â): MAI
𡢐 gồm 娄 lâu (Ý) # thời gian + 后 hậu (Ý): SAU
𦺓 gồm 艹thảo (Ý) + 朝 triều (Â): TRẦU
奴 nô (HV) # (Â): NỌ
𡘯 gồm 吝 lận (Â) + 大 đại (Ý): LỚN
連 liên (HV) # (Â): LÊN
皋 cao (HV) # (Â): CAU
箕 ki (HV) # (Â): KIA
𦋦 # 𠚢 gồm 羅 la (Â) + 出 xuất (Ý): RA
𣛤 gồm 果 quả (Ý) + 來 lai (Â): TRÁI
爫 trảo (HV) # (Ý): LÀM
𢧚 gồm 年 niên (Â) + 成 thành (Ý): NÊN
𨴦 gồm 举 cử (Â) + 門 môn (Ý): (môn cử) # CỬA
茹 như (HV) # (Â): NHÀ
**
Anh về cuốc đất trồng cau
Cho em trồng ké dây trầu một bên
Mai sau trầu nọ lớn lên
Cau kia ra trái làm nên cửa nhà.
***
Ví dụ 2:
𨑮 買 𢆥 𠸗 𦰟 筆 𦒮
戳 初 庄 泮 𡭧 唏 銅
悲 𣇞 英 𢫊 𦒮 𠚢 鉄
格 斂 咹 𠁀 固 𠢑 空
Phân tích:
𨑮 gồm 辶 sước (Â) + 什 thập (Ý): MƯỜI
買 mãi (HV) # (Â): MẤY
𢆥 gồm 南 nam (Â) + 年 niên (Ý): NĂM
𠸗 gồm 初 sơ (Â) + 古 cổ (Ý): XƯA
𦰟 (N): thảo + nguyễn: NGỌN (?)
筆 (HV): BÚT
𦒮 gồm 龍 long (Â) + 羽 vũ (Ý): LÔNG
戳 trạc (HV) # sác (N): SÁC
初 sơ (HV): SƠ
庄 trang (HV) # chẳng (N): CHẲNG
泮 phán (HV) # bợn (N): BỢN
𡭧 gồm 出 xuất (Â) + tiểu小 (Ý): CHÚT
唏 gồm 口 khẩu (Ý) + hy 希 (Â): HƠI
銅 đồng (HV): ĐỒNG
悲 bi (HV) # bây (N): BÂY
𣇞 chừ, giờ (N): GIỜ
英 anh (HV): ANH
𢫊 gồm 扌thủ (Ý) + 对 đối (Â): ĐỔI
𦒮 gồm 龍 long (Â) + 羽 vũ (Ý): LÔNG
𦋦 # 𠚢 gồm 羅 la (Â) + 出 xuất (Ý): RA
鉄 thiết (HV) # sắt (N): SẮT
格 cách (HV): CÁCH
斂 kiếm, liễm, liệm (N): KIẾM
咹 gồm 口 khẩu (Ý) + 安 an (Â): ĂN
𠁀 gồm 世 thế (Ý) + 代 đại (Â): ĐỜI
固 cố (HV) # có (N): CÓ
𠢑 gồm 辱nhục (Â) + 力lực (Ý): NHỌC
空 không (HV): KHÔNG
**
Mười mấy năm xưa ngọn bút lông
Sác sơ chẳng bợn chút hơi đồng
Bây giờ anh đổi lông ra sắt
Cách kiếm ăn đời có nhọc không
***
Ngày xửa ngày xưa, Quốc Tử Giám chỉ dạy chữ Hán, chàng giám sinh trẻ (thời Lý Trần 1009 – 1400) muốn “tỏ tình” cô bé hàng sách xinh đẹp, bèn tìm cách nhét vào tay cô gái tờ giấy với năm chữ viết bằng thư pháp:
偀 𢞅 㛪 𡗉 𡗋
Phân tích để hiểu lời tỏ tình?
偀 gồm 亻nhân (Ý) + 英 anh (Â): ANH
𢞅 gồm 忄tâm (Ý) + 要 yếu (Â): YÊU
㛪 gồm 女 nữ (Ý) + 奄yêm (Â): EM
𡗉 gồm 堯 nghiêu (Â) + 多 đa (Ý): NHIỀU
𡗋 gồm 禀 (# 稟) lẫm (Â) + 多 đa (Ý): LẮM
“Anh yêu em nhiều lắm” lời tỏ tình (giản đơn, mộc mạc, chân tình) của Ông Cha ngày xưa ấy, nay con cháu còn bao người hiểu rõ?
Diễn giải:
Nôm | Nghĩa | Diễn ý | Âm đọc | Hán Việt | Ghi chú |
咹 | ĂN | 口 khẩu | 安 an | ||
偀 | ANH | 亻nhân | 英 anh | # 英 | |
悲 | BÂY | bi | # bây | ||
边 | BÊN | # | biên | 邊 | |
泮 | BỢN | phán | # bợn | ||
筆 | BÚT | bút | |||
格 | CÁCH | cách | |||
皋 | CAU | # | cao | ||
庄 | CHẲNG | trang | # chẳng | ||
朱 | CHO | # | chu | ||
𡨸 | CHỮ | 字 tự | 宁 trữ | ||
𡭧 | CHÚT | 小 tiểu | 出 xuất | ||
固 | CÓ | cố | # có | ||
𨴦 | CỬA | 門 môn | 举 cử | ||
𨨠 | CUỐC | 金 kim | 菊 cúc | thay bộ thảo 艹 của “cúc” bằng bộ kim | |
坦 | ĐẤT | 土 thổ | 旦 đán | ||
絏 | DÂY | # | tiết | # dây (trói buộc) | |
𢫊 | ĐỔI | 扌thủ | 对 đối | ||
𠁀 | ĐỜI | 世 thế | 代 đại | ||
銅 | ĐỒNG | đồng | |||
㛪 | EM | 女 nữ | 奄yêm | ||
𣇞 | GIỜ | # chừ, giờ | |||
唏 | HƠI | 口 khẩu | 希 hy | ||
計 | KÉ | # | kế | ||
空 | KHÔNG | không | |||
箕 | KIA | # | ki | ||
斂 | KIẾM | # kiếm, liễm, liệm | |||
爫 | LÀM | # | trảo | ||
𡗋 | LẮM | 多 đa | 禀lẫm | 禀 (# 稟) | |
連 | LÊN | # | liên | ||
𡘯 | LỚN | 大 đại | 吝 lận | ||
𦒮 | LÔNG | 羽 vũ | 龍 long | ||
𪰹 | MAI | 日 nhật | 埋 mai | # thời gian | |
買 | MẤY | # | mãi | ||
没 | MỘT | # | một | ||
𨑮 | MƯỜI | 什 thập | 辶 sước | ||
𢆥 | NĂM | 年 niên | 南 nam | ||
𢧚 | NÊN | 成 thành | 年 niên | ||
𦰟 | NGỌN | (?) thảo + nguyễn (Nôm) | |||
茹 | NHÀ | # | như | (?) thảo + như (Nôm) | |
𡗉 | NHIỀU | 多 đa | 堯 nghiêu | ||
𠢑 | NHỌC | 力lực | 辱nhục | ||
奴 | NỌ | # | nô | ||
喃 | NÔM | 口khẩu | 南 nam | ||
𠚢 | RA | 出 xuất | 羅 la | # 𦋦 | |
戳 | SÁC | trạc, sác | |||
鉄 | SẮT | thiết | # sắt | ||
𡢐 | SAU | 娄 lâu +后 hậu | # thời gian | ||
初 | SƠ | sơ | |||
𣛤 | TRÁI | 果 quả | 來 lai | ||
𦺓 | TRẦU | 艹thảo | 朝 triều | ||
種 | TRỒNG | # | chủng | ||
𧗱 | VỀ | 行 hành # đi | 米 mễ | ||
𠸗 | XƯA | 古 cổ | 初 sơ | ||
𢞅 | YÊU | 忄tâm | 要 yếu |
Luôn nhớ và tri ân cô QUÁCH HƯƠNG đã tài trợ, động viên tôi học chữ HÁN.
Kỳ Thanh 10/2025.
Bình Luận Bài Viết